Tủ vi khí hậu Đức hãng Binder là giải pháp phù hợp dành cho bạn
Tủ vi khí hậu hiện tại trên thị trường rất nhiều chủng loại, xuất xứ khác nhau. Điểm khác biệt chính của các tủ vi khí hậu này ở các thông số cơ bản: khoảng nhiệt độ, độ ẩm, hệ thống ánh sáng; và sau đó mới là phần phụ kiện nâng cao: Khay đặc biệt, phần mềm điều khiển, hệ thống cấp nước, …
Bài hướng dẫn lựa chọn tủ vi khí hậu Đức này chúng tôi sẽ đơn giản hóa tất cả thông tin để Quý khách hàng, phòng QC, Phòng R&D quản lý thông tin một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Vui lòng trả lời các câu hỏi theo trình tự bên dưới để
- Chọn thử nghiệm và phương pháp thử nào nào thì phù hợp từng nhóm dược phẩm? ICH Q1A, ICH Q1B, FDA, ASTM
- Lựa chọn dòng tủ vi khí hậu đáp ứng các thử nghiệm
- Lựa chọn thể tích tủ vi khí hậu phù hợp theo kinh phí
- Lưa chọn các phụ kiện tủ vi khí hậu phù hợp theo nhu cầu
Chọn thử nghiệm và phương pháp thử nào phù hợp từng nhóm dược phẩm? ICH Q1A, ICH Q1B, FDA, ASTM?
Thử nghiệm và đánh giá độ ổn định của dược phẩm phụ thuộc vào điều kiện của từng dược phẩm đó lưu trữ. Có các điều kiện lưu trữ thường quy định theo hướng dẫn ICH Q1 (R2) như: Trường hợp thông thường, bảo quản trong tủ lạnh/ tủ mát, bảo quản đông lạnh (-20 ºC), bảo quản dưới – 20 ºC.
Lựa chọn đúng dòng tủ vi khí hậu phù hợp phương pháp thử nghiệm
Tủ vi khí hậu BINDER xuất xứ Đức bao gồm nhiều dòng khác nhau gồm: KBF, KBF P, KBF LQC, KMF, KBF-S Solid.Line. Các tủ vi khí hậu này nổi bật khi kiểm tra các đặc tính của vật liệu trong điều kiện nhiệt độ và độ ẩm không đổi.
Tủ vi khí hậu model KBF P và KBF LQC của BINDER cung cấp khả năng chiếu sáng tuân thủ ICH Q1B. Kết hợp với cảm biến đo lượng ánh sáng (LQC), dòng tủ KBF LQC cung cấp một giải pháp hoàn chỉnh đáng tin cậy để kiểm tra độ ổn định ánh sáng trong một tủ.
Dòng tủ vi khí hậu KMF đạt được phạm vi nhiệt độ và độ ẩm rộng với — lý tưởng cho các thử nghiệm khắc nghiệt phức tạp, ví dụ: 85 °C và 85 %RH.
Lựa chọn thể tích phù hợp theo kinh phí
Theo thống kê dòng tủ vi khí hậu Đức trên thị trường, thể tích thông dụng của tủ vi khí hậu Binder tại các phòng QC và R&D gồm tủ vi khí hậu 250 lít và tủ vi khí hậu 1000 lít. Kinh phí đầu tư cho tủ vi khí hậu từ hơn 200 triệu tới 500 triệu đồng, hoặc có thể cao hơn nếu trang bị đầy đủ tiện ích đi theo tủ chính.
Việc lựa chọn thể tích tủ vi khí hậu phù thuộc vào số lượng mẫu của lô thử nghiệm. Tính toán số lượng mẫu sẽ dựa trên thời gian thử nghiệm và phương pháp thử. Thể tích sử dụng tủ được tính toán trên kích thước cụ thể của từng hộp tối thiểu cho từ lô thử nghiệm. Số lượng mẫu được tính toán theo ví dụ sau đây:
Số lượng mẫu thử (của một lô/ một điều kiện bảo quản)
Chỉ tiêu thử nghiệm | Số lượng (viên) |
| Thử lão hoá cấp tốc | Thử điều kiện dài hạn |
Hình thức | 0* | 0* |
Hàm lương nước | 10 | 10 |
Thời gian rã | 6 | 6 |
Độ hòa tan | 6 | 6 |
Hàm lượng và tạp chất | 10 | 10 |
Độ cứng | 10 | 10 |
Độ bở | 50 | 50 |
Tổng số viên cho 1 lần thử | 92 | 92 |
| (làm tròn thành 100 viên) | (làm tròn thành 100 viên) |
Số lần thử nghiệm | 4 lần | 9 lần |
Tổng lượng cần | = 4 x 100 viên = 400 viên | = 9 x 100 viên = 900 viên |
| = 40 vỉ x 10 viên = 4 hộp | = 90 vỉ x 10 viên = 9 hộp |
Lưa chọn các phụ kiện phù hợp theo nhu cầu
Phụ kiện tiện ích của tủ chính thông thường các đơn vị tư vấn thường không nói rõ hoặc tư vấn thiếu sót. Mỗi dự án cung cấp tủ chính sẽ có các phụ kiện tiện ích yêu cầu khác nhau. Dựa vào phụ kiện tiện ích phản ánh chi tiết nhất thực trạng nơi lắp đặt của nhà máy. Cụ thể như: nguồn nước cấp, kiểu khay / kệ chứa mẫu, số lượng…
Ý nghĩa của từng phụ kiện, tiện ích cho tủ vi khí hậu Binder KBF P 720:
Tên phụ kiện | Mô tả |
Cổng truy cập với nút Silicone
| Bên trái
30 mm
50 mm
100 mm |
Bên phải
30 mm
50 mm
100 mm |
Bên trên
30 mm
50 mm
100 mm |
Cổng đầu ra cảnh báo, điện áp Zero | đối với nhiệt độ (± 2 ° C) và độ ẩm (± 5% RH), có thể truy cập qua ổ cắm DIN 6 chân (tối đa 24 V - 2,5 A), với tín hiệu âm thanh có thể tắt |
Cổng đầu ra Analog 4-20 mA
| cho các giá trị nhiệt độ và độ ẩm (đầu ra không điều chỉnh được) |
Bộ lọc nước BINDER PURE AQUA SERVICE
| Hệ thống lọc hoặc khử mặn hoàn toàn nước cấp, bộ hoàn chỉnh chứa cột lọc sử dụng một lần PURE AQUA 300, thiết bị đo và tất cả linh kiện kết nối cần thiết. |
Phụ kiện cột lọc của bộ lọc nước | Cột lọc thay thế, sử dụng một lần cho Hệ thống BINDER PURE AQUA |
Chứng chỉ đo hiệu chuẩn, mở rộng | đối với nhiệt độ và độ ẩm; để mở rộng phép đo ở giữa buồng để bao gồm một giá trị thử nghiệm khác |
Chứng chỉ đo hiệu chuẩn nhiệt độ | Chứng chỉ đo nhiệt độ cụ thể tại 27 điểm |
Chứng chỉ đo nhiệt độ cụ thể tại 15-18 điểm |
Chứng chỉ đo nhiệt độ cụ thể tại 9 điểm |
Thiết bị an toàn nhiệt độ độc lập cấp 3.3 | với cảnh báo trực quan (DIN 12880) |
Khóa cửa | Tay nắm cửa có khóa |
Thiết bị đo ánh sáng | Bao gồm giấy chứng nhận, khả năng đo cường độ chiếu sáng và bức xạ cho ánh sáng khả kiến, đo 25 điểm trên 3 cấp độ đo, cũng như sự phân bố quang phổ (385 - 785 nm) |
Bộ ghi dữ liệu | TH 70: Để ghi nhật ký nhiệt độ và độ ẩm liên tục từ -40 °C đến 70 °C; 0% đến 100% RH. Bộ dụng cụ bao gồm 1 bộ ghi dữ liệu, cảm biến Pt 100 với cáp nối dài 2 m và 1 bộ cố định từ tính để gắn vào thiết bị BINDER. |
TH 70/70: Để ghi nhật ký nhiệt độ và độ ẩm liên tục từ -40 °C đến 70 °C / 0% đến 100% RH và ghi nhật ký bổ sung các điều kiện xung quanh. Bộ công cụ bao gồm 1 bộ ghi dữ liệu, 2 cảm biến nhiệt độ / độ ẩm kết hợp có thể gắn kèm, cáp nối dài 2 m và 1 vật cố định để gắn vào thiết bị BINDER. |
T 220: Ghi nhật ký nhiệt độ liên tục từ -90 °C đến 220 °C. Bộ sản phẩm bao gồm 1 bộ ghi dữ liệu, cảm biến Pt 100 với cáp nối dài 2 m và 1 bộ cố định từ tính để gắn vào bộ BINDER. |
Phần mềm bộ ghi dữ liệu | Bộ phần mềm LOG ANALYZE, phần mềm cấu hình và đánh giá cho tất cả Bộ ghi dữ liệu BINDER (bao gồm cáp dữ liệu USB) |
Khóa cửa | Khóa tay cầm cửa |
Chất tẩy rửa pH trung tính | đậm đặc, để loại bỏ nhẹ nhàng các chất bẩn còn sót lại; 1 kg |
Đầu dò nhiệt độ | Đầu dò Pt100 loại linh động bổ sung, bên trong, để hiển thị nhiệt độ trên màn hình đơn vị |
Hồ sơ thẩm định | Tài liệu IQ / OQ / PQ - Hồ sơ hỗ trợ do khách hàng thực hiện đánh giá, theo yêu cầu của khách hàng, phần PQ được thêm vào thư mục IQ / OQ; các thông số: nhiệt độ, độ ẩm và giá trị ánh sáng.
Bản cứng bên trong thư mục.
|
Tài liệu IQ / OQ / PQ - tài liệu hỗ trợ xác nhận do khách hàng thực hiện, theo yêu cầu của khách hàng, phần PQ được thêm vào thư mục trình độ IQ / OQ; các thông số: giá trị nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng
File định dạng PDF
|
Tài liệu IQ / OQ - tài liệu hỗ trợ cho việc xác nhận do khách hàng thực hiện, bao gồm: Bao gồm danh sách kiểm tra IQ / OQ. hướng dẫn hiệu chuẩn và tài liệu toàn diện về đơn vị; các thông số: giá trị nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng
Bản in ra giấy bên trong thư mục
|
Tài liệu IQ / OQ - tài liệu hỗ trợ cho việc xác nhận do khách hàng thực hiện, bao gồm: Bao gồm danh sách kiểm tra IQ / OQ. hướng dẫn hiệu chuẩn và tài liệu toàn diện về đơn vị; các thông số: giá trị nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng
File số ở định dạng PDF
|
Giá đỡ | Bằng thép không gỉ |
Phụ kiện giá cố giá đỡ | Chốt (1 bộ 4 chiếc) để tăng cường bảo mật cho giá đỡ |
Giá đỡ và phụ kiện gia cố | Bằng thép không gỉ, Chốt (1 bộ 4 chiếc) |
Giao diện RS 485, 2 dây | Giao diện nối tiếp bổ sung có thể được sử dụng song song với cổng Ethernet, để kết nối Phần mềm quản lý đa năng APT-COM ™ |
Khay, phụ kiện gia cố | được đặt ở cấp dưới cùng, tối đa tải 45 kg, với bộ phận bổ sung để vận hành thiết bị lắc, thiết bị khuấy hoặc hệ thống chai lăn |
Bộ cấp nước | bao gồm các thùng chứa nước sạch và nước thải (mỗi thùng 20 lít), dây cáp và bơm bên ngoài, để treo ở mặt sau của thiết bị |
bao gồm các thùng chứa nước sạch và nước thải (mỗi thùng 20 lít), dây cáp và bơm bên ngoài, đứng độc lập |
Bộ WLAN | Bộ này chứa một cầu nối khách hàng thiết lập kết nối không dây giữa các thiết bị BINDER và APT-COM4, LIMS hoặc phần mềm dành riêng cho khách hàng thông qua giao diện Ethernet. Nó cung cấp một giải pháp thay thế trong các tình huống mà các thiết bị cần được định vị ở những vị trí không có kết nối Ethernet tại chỗ. Trong các mạng bảo mật, việc cài đặt và cấu hình phải được thực hiện bởi dịch vụ IT của khách hàng. |
Với BINDER, bạn tha hồ lựa chọn
Người sử dụng cần tìm hiểu thời hạn sử dụng của sản phẩm sẽ bao lâu để chọn các tủ vi khí hậu Đức hãng BINDER cho phù hợp. Tủ vi khí hậu BINDER có độ bền cao, có thể hoạt động liên tục nhiều năm và cung cấp không gian cho các mẫu kiểm tra. Tủ vi khí hậu tạo ra khí hậu với ánh sáng – đây chính xác là thứ bạn cần cho các bài kiểm tra khắc nghiệt khi bạn cần.
Nhóm Học viện BINDER đã tạo ra một công cụ tìm sản phẩm để giúp bạn chọn loại tủ nào trong số 7 loại tủ vi khí hậu để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của bạn. Với gói A và B, BINDER thậm chí cung cấp chính xác giải pháp phù hợp cho bạn trong lĩnh vực kiểm tra pin không ngừng mở rộng. Download tại đây